Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
huỳnh huỵch


1. Tiếng đập mạnh, nện mạnh: Đâm nhau huỳnh huỵch. 2. ph. Không lúc nào bớt vất vả: Quai búa huỳnh huỵch suốt ngày; Làm huỳnh huỵch từ sáng đến tối.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.